SO SÁNH CHI PHÍ MÓNG CỌC VÀ MÓNG BĂNG

So sánh chi phí móng cọc và móng băng với các công trình nhà dân dụng, nhà dân, nhà phố. Dưới đây là phần so sánh tổng quan giữa móng cọc và móng băng. Giúp một phần nào đó hỗ trợ cho việc lựa chọn kết cấu móng cho căn nhà của mình.

Chi phí móng cọc bê tông nhà dân dụng

móng ép cọc bê tông cốt thép
Hình ảnh: móng ép cọc bê tông cốt thép

Móng cọc bê tông thường sẽ chia thành hai phần thi công chính:

Chi phí ép cọc bê tông móng:

Là chi phí nhân công ép cọc và chi phí tổng khối lượng cọc BTCT sử dụng. Thường thì sẽ thuê một đơn vị chuyên thi công ép cọc móng. Chi phí này sẽ phụ thuộc vào kết cấu tải trọng (sử dụng giàn ép Neo hoặc Tải) và địa chất tầng đất (độ sâu tim cọc).

Chi phí thi công đài móng và giằng móng:

Là chi phí cho phần đài móng và giằng móng phía trên các cọc ép. Chi phí này sẽ phụ thuộc vào diện tích xây dựng. Và đơn giá thi công phần thô.

Ví dụ: Đối với nhà 1 tầng diện tích 5x20m, sử dụng móng cọc, ép cọc 70T, số lượng 15 tim, 9m cọc/tim.

Chi phí móng cọc sẽ là: (250.000x30x9) + 20.000.000 + (0.2x(100+20)x3.000.000) = 159.000.000đ

Cần biết thông tin chi tiết về chi phí thi công ép cọc móng vui lòng liên hệ tới số hotline 0972102527. Hoặc tham khảo bài viết CHI PHÍ ÉP CỌC BÊ TÔNG MÓNG.

Chi phí móng băng nhà dân dụng

so sánh móng cọc và móng băng
Hình ảnh: kết cấu móng băng

Móng băng nhà dân dụng được tính sơ lược có chi phí phần móng trong khoảng từ 30-50% diện tích xây dựng. Mức chi phí móng sẽ phụ thuộc vào đơn giá thi công phần thô của công trình. Chi phí móng = 30-50% diện tích xây dựng nhân với đơn giá thi công phần thô.

Mức đơn giá thi công sẽ thay đổi phụ thuộc vào yếu tố vị trí địa lý, thời gian thi công trong năm và sự biến động của giá vật liệu xây dựng. Ngoài ra, còn phụ thuộc vào kiểu dáng thiết kế của công trình…

Do đó, cần tìm hiểu và nắm bắt thông tin kỹ lưỡng để ước tính chính xác nhất có thể.

Ví dụ: Đối với nhà 1 tầng diện tích 5x20m, sử dụng móng băng 1 phương, đơn giá thi công 3.000.000đ/m2.

Chi phí móng sẽ là: 5x20x50%x3.000.000đ = 150.000.000đ

Qua bài viết so sánh chi phí móng cọc và móng băng vừa chia sẻ ở trên, hy vọng có thông tin mà bạn cần. Giúp ước tính sơ bộ chi phí móng, tạo tiền đề cho việc lựa chọn và chuẩn bị tốt nhất.

Hotline tư vấn: 097.210.2527

Rate this post
0972102527